xe tải thaco ollin 7 tấn
xe tải thaco ollin 7 tấn là dòng xe tải trung mới nhất do nhà máy Thaco nhập khẩu và lắp ráp. Nhằm thay thế cho sản phẩm như Thaco Ollin 700B, Ollin 700C. Là dòng xe sử dụng linh kiện đồng bộ tăng tính năng ổn định, chịu tải tốt đem đến sự hài long cho Quý Khách Hàng về Chất Lượng.
Xem thêm tại: ►Youtube: HOANGXETAITHACO
►Website: TRANG CHỦ – XE TẢI VAN THACO – KIA – MITSUBISHI
Giá Xe Tải Thaco Ollin720 chassi: 509.000.000 VNĐ
Bảng giá thùng xe Ollin720
Thùng Lửng | 33.000.000 VNĐ |
Thùng mui bạt Inox 430 | 60.800.000 VNĐ |
Thùng Kín Inox 430 | 65.200.000 VNĐ |
Xe tải thaco ollin 7 tấn Ngoại thất
xe tải thaco ollin 7 tấn sử dụng cabin được thiết kế hiện đại, sang trọng, tiêu chuẩn Châu Âu. Mặt ga lăng mạ Crom sang trọng, mặt trước thiết kế mới tạo hình mạnh mẽ. Xe được sơn Metalic cao cấp của xe du lịch, Gương chiếu hậu 2 gương chính phẳng và 4 gương cầu giúp tài xế quan sát tốt hơn hạn chế điểm mù. Góc lật cabin lớn 45 độ thuận tiện trong việc bảo trì và sửa chữa.
Nội Thất Thaco Ollin 720
xe tải thaco ollin 7 tấn nội thất trang bị nhiều tiện nghi như Radio, kính cửa chỉnh điện, máy lạnh theo xe. Vô lăng thiết kế mới, tùy chỉnh theo tư thế người ngồi: gập gù lên/xuống. Đồng hồ táp lô hiện thị đầy đủ thông tin, Trang bị Ga tự động tự ngắt khi tài xế tác dụng lên chân ga hoặc chân côn. Khoang cabin rộng rãi, thoáng mát. Ghế ngồi được bọc Simili cao cấp sản xuất trên công nghệ Hàn Quốc.
Động cơ Thaco Ollin 720
xe tải thaco ollin 7 tấn sử dụng động cơ WEICHAI sử dụng Công nghệ Áo, tiêu chuẩn khí thải Euro 4, dung tích xy lanh 3.660 cc sản sinh công suất 132PS, Động cơ trang bị Turbo tăng công suất 30% và moment xoắn lớn giúp xe vận hành mạnh mẽ. Khả năng chạy quá tải tốt rất phù hợp với nhiều địa hình tại Việt Nam.

BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE THACO OLLIN720 – EURO 4
KÍCH THƯỚC |
|
|
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 8.050 x 2.230 x 2.390 |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | mm | 6.200 x 2.100 x 400 |
Vệt bánh trước / sau | mm | 1.710/1.630 |
Chiều dài cơ sở | mm | 4.500 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 190 |
TRỌNG LƯỢNG |
|
|
Trọng lượng không tải | kg | 3.785 |
Tải trọng | kg | 7.500 |
Trọng lượng toàn bộ | kg | 11.480 |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 03 |
ĐỘNG CƠ |
|
|
Tên động cơ |
| YZ4DB1-40 |
Loại động cơ |
| Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử (ECU) |
Dung tích xi lanh | cc | 4.087 |
Đường kính x hành trình piston | mm | 105 x 118 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | Ps/(vòng/phút) | 132 / 2600 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | Nm/(vòng/phút) | 400 / 1600 |
TRUYỀN ĐỘNG |
|
|
Ly hợp |
| 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số |
| Cơ khí, 6 số tiến,1 số lùi |
Tỷ số truyền chính |
| ih1=6,158; ih2=3,826; ih3=2,224; ih4=1,361; ih5=1,000; ih6=0,768; iR=5,708 |
Tỷ số truyền cuối |
| 5,286 |
HỆ THỐNG LÁI |
| Trục vít êcu bi, trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH |
| Khí nén 2 dòng, cơ cấu phanh loại tang trống, phanh tay locked |
HỆ THỐNG TREO |
|
|
Trước |
| Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Sau |
| Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
LỐP XE |
|
|
Trước/ sau |
| 8.25-16 |
ĐẶC TÍNH |
|
|
Khả năng leo dốc | % | 22 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 9,2 |
Tốc độ tối đa | km/h | 90 |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 120, hợp kim nhôm |
Trang bị tiêu chuẩn |
| Máy lạnh cabin, kính cửa chỉnh điện, khóa/ mở cửa từ xa (remote), Radio + USB |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.